








Cung cấp 5 loại nước chức năng tốt cho sức khỏe với dải pH từ ~ 5.5 - 9.5
Nồng độ Hydro hòa tan ~ 250 ppb
Được trang bị 3 tấm điện cực Titan phủ Platinum bền bỉ
Bộ lọc gồm 4 tầng lọc (vải không dệt, gốm sứ, than hoạt tính và màng sợi rỗng) giúp loại bỏ 13 chất độc theo tiêu chuẩn, 4 chất độc hại theo chuẩn tạo ra nguồn nước an toàn cho sức khỏe
Thiết kế nhỏ gọn tiết kiệm không gian
Lượng đầu ra của nước trung tính 2,0 L/phút ở áp suất nước 100 kPa
Hệ thống lọc 4 giai đoạn loại bỏ các chất có hại: Các chất JIS 13 + JWPA 4 và 99,999% vi khuẩn
DIỆN TÍCH: m2 - QUỐC GIA: Nhật Bản
Giá ĐẶC BIỆT trong 1 ngày DUY NHẤT!
Giá gốc: 25,590,000 ₫
Giá KM: 18,590,000 ₫
-27%Máy lọc nước iON kiềm Panasonic TK-AS45 là một sản phẩm nổi bật của Panasonic, được sản xuất tại Nhật Bản. Đây là dòng máy điện giải có thiết kế nhỏ gọn, phù hợp với các gia đình nhỏ, được ưa chuộng trên thị trường nhờ những tính năng nổi bật, mang lại nhiều lợi ích cho sức khỏe và sự tiện lợi cho người dùng. Công nghệ của máy lọc nước iON kiềm Panasonic TK-AS45 được xây dựng trên hai quy trình chính: lọc nước và điện phân nước. Nhờ sự kết hợp này, máy không chỉ tạo ra nước sạch mà còn tạo ra nguồn nước có nhiều lợi ích cho sức khỏe. Panasonic TK-AS45 không chỉ tạo ra nguồn nước sạch, an toàn mà còn mang đến nguồn nước tốt cho sức khỏe, phù hợp với nhu cầu chăm sóc sức khỏe chủ động của nhiều gia đình.

Đây là một trong những tính năng quan trọng nhất của máy, đáp ứng đa dạng nhu cầu sử dụng hàng ngày:
3 mức nước iON kiềm (pH 8.5, 9.0, 9.5):
pH 8.5: Dành cho người mới bắt đầu làm quen với nước iON kiềm.
pH 9.0: Dùng để uống hàng ngày, giúp cải thiện chức năng tiêu hóa.
pH 9.5: Dùng để uống, pha trà, cà phê, nấu ăn, giúp chiết xuất hương vị và dinh dưỡng từ thực phẩm.
1 mức nước trung tính (pH 7.0): Đây là nước tinh khiết, dùng để uống thuốc tây hoặc pha sữa cho em bé mà không làm thay đổi tác dụng của thuốc hay thành phần dinh dưỡng của sữa.
1 mức nước axit yếu (pH 5.5): Loại nước này được gọi là "nước làm đẹp", dùng để rửa mặt, cân bằng độ pH cho da, giúp da săn chắc và se khít lỗ chân lông.




Máy lọc nước Panasonic TK-AS45 sử dụng hệ thống lọc 4 tầng, tuân thủ các tiêu chuẩn chất lượng nghiêm ngặt của Nhật Bản:
Lõi lọc 4 tầng: Bao gồm Vải không dệt, Than hoạt tính dạng hạt, Gốm và Than hoạt tính dạng bột, cùng với Màng sợi rỗng (Hollow Fiber).
Tiêu chuẩn JIS và JWPA: Hệ thống này có khả năng loại bỏ 13 chất độc hại theo Tiêu chuẩn công nghiệp Nhật Bản (JIS) và 4 chất độc hại theo Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA).
Tiêu chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT: Nước đầu ra đạt quy chuẩn quốc gia về nước uống trực tiếp, đảm bảo an toàn cho sức khỏe người sử dụng.
Sau khi được lọc sạch, nước đi vào buồng điện phân. Đây là giai đoạn quan trọng nhất để tạo ra nước iON kiềm:
Buồng điện phân: Máy được trang bị 3 tấm điện cực làm bằng Titanium phủ Platinum. Đây là vật liệu quý, chống ăn mòn và có độ bền cao.
Quá trình điện phân: Nước sẽ được chia thành hai dòng:
Dòng nước iON kiềm: Các khoáng chất có lợi như Ca2+, K+, Mg2+, Na+ sẽ được kéo về cực âm, tạo ra nước iON kiềm có độ pH từ 8.5 đến 9.5 và giàu Hydrogen, một chất chống oxy hóa mạnh.
Dòng nước iON axit: Các iON có tính axit như Cl-, SO42- sẽ được kéo về cực dương, tạo ra nước có tính axit yếu (pH ~5.5).
Chế độ tự động làm sạch điện cực: Máy có khả năng tự động đảo chiều dòng điện sau mỗi lần sử dụng, giúp loại bỏ cặn bẩn bám trên tấm điện cực, duy trì hiệu suất điện phân và kéo dài tuổi thọ của máy.


Thiết kế để bàn: Kiểu dáng thon gọn, hiện đại, phù hợp với nhiều không gian bếp khác nhau, tiết kiệm diện tích.
Vòi xoay 360 độ: Giúp người dùng dễ dàng lấy nước từ mọi góc độ.
Bảng điều khiển trực quan: Các nút bấm cơ học đơn giản, dễ thao tác, đi kèm đèn LED và âm thanh thông báo giúp người dùng nhận biết các chế độ nước một cách dễ dàng.
Nước iON kiềm từ máy Panasonic TK-AS45 chứa hàm lượng Hydrogen hòa tan cao. Hydrogen là chất chống oxy hóa mạnh, giúp trung hòa các gốc tự do có hại trong cơ thể, làm chậm quá trình lão hóa và hỗ trợ phòng chống bệnh tật.

| ĐIỆN PHÂN | Số phê duyệt thiết bị y tế Nhật Bản | 9 (*¹) | |
| Chọn khả năng điện phân | 5 mức (Kiềm: 3 mức; tinh khiết, axit nhẹ: 1 mức) | ||
| Lượng nước đầu ra (Lượng nước được tạo ra) | 3,0 lít/phút (ở áp suất nước 200 kPa) | ||
| 2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa) | |||
| Phương pháp điện phân | Điện phân liên tục | ||
| Khả năng vận hành liên tục | Xấp xỉ 30 phút ở nhiệt độ phòng (*²) | ||
| Tuổi thọ bộ điện phân | Xấp xỉ 850 giờ cộng dồn (chỉ tính thời gian sản xuất nước ion, thời gian vệ sinh) | ||
| Làm sạch điện cực | Phương pháp tự động vệ sinh (Thời gian vệ sinh: Xấp xỉ 8 giây, thời gian xả nước thải: Xấp xỉ 30 giây) | ||
| Số điện cực | 3.0 | ||
| Vật liệu điện cực | Điện cực titanium mạ platinum | ||
| CÔNG SUẤT LỌC | Lượng nước tinh khiết đầu ra | 2,0 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa) | |
| Lượng dòng ngấm | 2,5 lít/phút (ở áp suất nước 100 kPa) | ||
| Lõi lọc được lắp vào máy | TK-AS45C1-EX | ||
| Các chất được loại bỏ theo quy định của JIS | Không có clo dư | 12.000 lít (*³) | |
| Độ đục | 12.000 lít (*⁴) | ||
| Tổng lượng trihalomethane | 12.000 lít (*³) | ||
| 2-MIB (Mùi mốc) | 12.000 lít (*³) | ||
| Chì tan | 12.000 lít (*³) | ||
| Chloroform | 12.000 lít (*³) | ||
| Bromodichloromethane | 12.000 lít (*³) | ||
| Dibromochloromethane | 12.000 lít (*³) | ||
| Bromoform | 12.000 lít (*³) | ||
| Tetrachloroethylene | 12.000 lít (*³) | ||
| Trichloroethylene | 12.000 lít (*³) | ||
| 1,1,1-Trichloroethane | 12.000 lít (*³) | ||
| CAT (Hóa chất nông nghiệp) | 12.000 lít (*³) | ||
| Các chất được loại bỏ theo quy định của JWPA | Sắt (Hạt mịn) | có (*⁵) | |
| Nhôm (trung tính) | có (*⁵) | ||
| Geosmin (Mùi mốc) | có (*⁵) | ||
| Phenol | có (*⁵) | ||
| Tỷ lệ loại bỏ vi khuẩn | 999.99 | ||
| Giới hạn sử dụng bộ lọc (Hướng dẫn thay thế) | Xấp xỉ 1 năm (*⁶) | ||
| Vật liệu lọc | Vải không dệt, than hoạt tính dạng hạt, gốm, than hoạt tính dạng bột, màng sợi rỗng | ||
| Chất không loại bỏ được | Sắt hòa tan trong nước, kim loại nặng (bạc, đồng v.v...), muối (nước biển) | ||
| THÔNG TIN CHUNG | Định mức | 220 ‐240 V, 50 Hz, 0,3 A | |
| Mức tiêu thụ điện năng | Xấp xỉ 55 W (xấp xỉ 1 W ở chế độ chờ) | ||
| Thiết bị chính | Kích thước (R x S x C) | 170 x 101 x 291 mm | |
| Trọng lượng | Xấp xỉ 3,0 kg (xấp xỉ 3,5 kg khi đầy nước) | ||
| Nhiệt độ nước có thể sử dụng được ở thiết bị chính | Dưới 35 ˚c (Dưới 80 ˚c for đối với bộ chọn nhánh phụ) | ||
| Áp suất nước có thể dùng được ở thiết bị chính (áp suất động) | 70 - 350 kPa | ||
| Áp suất dịch vụ nước có thể dùng được (áp suất tĩnh) | 70 - 350 kPa | ||
| Chiều dài dây nguồn | Khoảng 3 m | ||
| Thiết bị bảo vệ điện | Cầu chì dòng: 2,5 A | ||
| Thiết bị bảo vệ quá nhiệt (bên trong máy biến áp cách ly) | Bộ bảo vệ quá nhiệt (loại tự động đặt lại, hoạt động ở nhiệt độ 120 ˚C) | ||
| Cầu chì nhiệt (hoạt động ở nhiệt độ 145 ˚C) | |||
| GHI CHÚ | (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng lọc. (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng. (*1) Nước có thể dùng được như là nước ion kiềm và nước axit nhẹ tương đương khoảng 80% lượng dòng lọc. (*2) Khoảng thời gian này có thể ngắn hơn tùy vào chất lượng nước và môi trường sử dụng. (*3) Giá trị này dành cho tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. (*4) Giá trị này dành cho lượng dòng ngấm 50% dựa trên các thử nghiệm JIS S 3201. (*5) Số liệu này là tỷ lệ loại bỏ 80% dựa trên các thử nghiệm theo tiêu chuẩn (Tiêu chuẩn JWPA B) được xây dựng bởi Hiệp hội máy lọc nước Nhật Bản (JWPA). Không cung cấp hiệu quả lọc với sắt (hạt mịn) và nhôm (trung tính). (*6) Áp dụng khoảng thời gian này khi sử dụng 30 lít nước một ngày. Nếu sử dụng 60 lít nước một ngày, thời hạn sử dụng lõi lọc sẽ giảm khoảng một nửa. Khoảng thời gian này cũng có thể giảm đáng kể tùy vào lượng nước sử dụng cũng như chất lượng và áp suất nước. |
||
| TP Hà Nội Số 603 Hoàng Hoa Thám, P. Ngọc Hà Hotline/Zalo: 090.210.7997 (Bản đồ ) |
| TP HCM Opal Tower, Số 92 Nguyễn Hữu Cảnh Hotline/Zalo: 0902.10.7997 (Bản đồ ) |
26,590,000 ₫
20,990,000 ₫
-21%
60,990,000 ₫
45,990,000 ₫
-25%
51,500,000 ₫
37,990,000 ₫
-26%
60,000,000 ₫
37,990,000 ₫
-37%