PHÂN PHỐI ĐIỆN MÁY CHÍNH HÃNG
Hotline/Zalo Dự án, B2B, Phân phối: 090 210 7997 - RSS

TRẢ GÓP
0% LÃI SUẤT

CHÍNH HÃNG
100% NHẬP KHẨU

THANH TOÁN
KHI NHẬN HÀNG

BẢO TRÌ
MIỄN PHÍ TRỌN ĐỜI

Tìm hiểu các tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y tế bạn cần biết


Dòng nước chúng ta sử dụng hàng ngày không phải lúc nào cũng đạt chuẩn, do đó tìm hiểu các tiêu chuẩn nước uống từ Bộ Y tế là điều cần thiết.

Các tiêu chuẩn nước uống được quy định bởi Bộ Y tế nhằm giúp người dân nhận biết và kiểm soát chất lượng nước uống tốt hơn. Bởi nguồn nước chính là yếu tố không kém phần quan trọng quyết định đến chất lượng cuộc sống con người. Hãy cùng HOMEAIR tìm hiểu kỹ hơn về các quy định bảo vệ sức khỏe đối với nguồn nước uống nhé!

Tầm quan trọng của các tiêu chuẩn nước uống trực tiếp

Các tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y tế Việt Nam

Các tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y tế Việt Nam

Nước là hợp chất chiếm đến 70% cơ thể, vì vậy mà chất lượng nước ảnh hưởng đến chất lượng sức khỏe người dùng. Mỗi người cần có trách nhiệm xem xét, kiểm tra chất lượng nguồn nước cũng như trách nhiệm đối với sức khỏe của bản thân.

Nguồn nước ngày nay càng lâm vào tình trạng ô nhiễm từ chất thải sản xuất, rác thải sinh hoạt, chất thải từ kim loại nặng như Chì (Pb), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Clo dư,... Đây đều là những hợp chất có hại, chứa vô số ký sinh trùng làm ảnh hưởng đến sức khỏe tiêu hóa, hệ thống miễn dịch, thần kinh của cơ thể.

Để nâng cao sức khỏe từ bên trong và đảm bảo an toàn vệ sinh nguồn nước, tìm hiểu về chính là tiêu chí hàng đầu để bảo vệ sức khỏe bản thân.

Các tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y tế bạn cần biết

Tiêu chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT được xem là tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất về nguồn nước được Bộ Y tế ban hành. Đó là bởi lượng nước đưa trực tiếp vào cơ thể bao giờ cũng cần đảm bảo an toàn. Theo đó, Bộ Y tế đã quy định 21 chỉ tiêu lý hóa cùng 7 chỉ tiêu sinh vật cụ thể như sau:

Các chỉ tiêu lý hoá

Tên chỉ tiêu

Giới hạn tối đa

Phân loại chỉ tiêu

Stibi, mg/l

0,02

A

Arsen, mg/l

0,01

A

Bari, mg/l

0,7

A

Bor, mg/l

0,5

A

Bromat, mg/l

0,01

A

Cadimi, mg/l

0,003

A

Clo, mg/l

5

A

Clorat, mg/l

0,7

A

Clorit, mg/l

0,7

A

Crom, mg/l

0,05

A

Đồng, mg/l

2

A

Cyanid, mg/l

0,07

A

Fluorid, mg/l

1,5

A

Chì, mg/l

0,01

A

Mangan, mg/l

0,4

A

Thủy ngân, mg/l

0,006

A

Molybdenum, mg/l

0,07

A

Nickel, mg/l

0,07

A

Nitrat, mg/l

50

A

Nitrit, mg/l

3

A

Selen, mg/l

0,01

A

Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l

0,5

B

Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l

1

B

Chú thích:

  • Chỉ tiêu loại A: chỉ tiêu bắt buộc - cực kỳ quan trọng trong tiêu chuẩn nước uống trực tiếp. Chỉ tiêu này cần thử nghiệm kỹ càng để đánh giá hợp quy.
  • Chỉ tiêu loại B: chỉ tiêu không bắt buộc thử nghiệm gắt gao. Tuy nhiên, các nhà sản xuất, tổ chức của những bên liên quan cần đáp ứng quy định đối với chỉ tiêu này.

Các chỉ tiêu vi sinh vật

Thông thường, các tiêu chuẩn nước uống về chỉ tiêu vi sinh vật sẽ được kiểm định 2 lần để đạt được độ đạt chuẩn cao nhất.

Chỉ tiêu lần 1

Chỉ tiêu

Lượng mẫu

Yêu cầu

Phân loại chỉ tiêu

  1. E. coli hoặc coliform chịu nhiệt

1 x 250 ml

Không phát hiện bất kỳ hiện tượng E. coli hoặc coliform chịu nhiệt trong bất kỳ mẫu nào

A

  1. Coliform tổng số

1 x 250 ml

- Cần tiến hành kiểm tra lần thứ hai nếu số vi khuẩn (bào tử) là 1 và 2

- Cần loại bỏ nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2

A

  1. Streptococci fecal

1 x 250 ml

A

  1. Pseudomonas aeruginosa

1 x 250 ml

A

  1. Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit

1 x 250 ml

A

Sau khi đã kiểm tra chỉ tiêu lần 1, nguồn nước cần trải qua kiểm định lần nữa mới được xem là đạt chuẩn nước uống có thể tiêu thụ vào cơ thể trực tiếp. Đây là chỉ tiêu cuối cùng và cự kỳ quan trọng trong chỉ tiêu vi sinh vật đối với các tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y tế.

Chỉ tiêu lần 2

Chỉ tiêu

Giới hạn tối đa cho phép

(Trong 1 ml sản phẩm)

Phân loại chỉ tiêu

n

c

n

M

  1. Coliform tổng số

4

1

0

2

A

  1. Streptococci feacal

4

1

0

2

A

  1. Pseudomonas aeruginosa

4

1

0

2

A

  1. Bào tử vi khuẩn kỵ khí khử sulfit

4

1

0

2

A

Chú thích về bảng vi sinh vật trong các tiêu chuẩn nước uống đạt chuẩn từ BYT:

  • n: số đơn vị mẫu được kiểm tra trong lô hàng
  • c: số đơn vị mẫu tối đa nằm giữa m và M, tổng số mẫu không đạt khi kết quả giữa m và M vượt quá số đơn vị c
  • m: mức quy định cao nhất của các kết quả trả về, các mẫu vượt qua mức này có thể là đạt hoặc không đạt
  • M: mức giới hạn tối đa của các mẫu, các mẫu vượt quá mức M được xem như không đạt.

Các chỉ tiêu về cảm quan và thành phần vô cơ

STT

Tên chỉ tiêu

Đơn vị

Giới hạn tối đa cho phép

Mức độ giám sát

1

Màu sắc

TCU

15

A

2

Mùi vị

-

Không có mùi, vị lạ

A

3

Độ đục

NTU

2

A

4

pH

-

Trong khoảng 6,5 - 8,5

A

5

Độ cứng, tính theo CaCO3

mg/l

300

A

6

Tổng chất rắn hoà tan (TDS)

mg/l

1000

A

7

Hàm lượng Nhôm

mg/l

0,2

B

8

Hàm lượng Amoni

mg/l

3

B

9

Hàm lượng Antimon

mg/l

0,005

C

10

Hàm lượng Asen tổng số

mg/l

0,01

B

11

Hàm lượng Bari

mg/l

0,7

C

12

Hàm lượng Bo, Borat và Axit boric

mg/l

0,3

C

13

Hàm lượng Cadimi

mg/l

0,003

C

14

Hàm lượng Clorua

mg/l

250- 300

A

15

Hàm lượng Crom tổng số

mg/l

0,05

C

16

Hàm lượng Đồng tổng số

mg/l

1

C

17

Hàm lượng Xyanua

mg/l

0,07

C

18

Hàm lượng Florua

mg/l

1,5

B

19

Hàm lượng Hydro sunfua

mg/l

0,05

B

20

Tổng hàm lượng Sắt (Fe2+ + Fe3+)

mg/l

0,3

A

21

Hàm lượng Chì

mg/l

0,01

B

22

Hàm lượng Mangan tổng số

mg/l

0,3

A

23

Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số

mg/l

0,001

B

24

Hàm lượng Molybden

mg/l

0,07

C

25

Hàm lượng Niken

mg/l

0,02

C

26

Hàm lượng Nitrat

mg/l

50

A

27

Hàm lượng Nitrit

mg/l

3

A

28

Hàm lượng Selen

mg/l

0,01

C

29

Hàm lượng Natri

mg/l

200

B

30

Hàm lượng Sunphat

mg/l

250

A

31

Hàm lượng Kẽm

mg/l

3

C

32

Chỉ số Pecmanganat

mg/l

2

A

Trên đây là những thông tin về các tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y tế mà bạn nên biết. Hy vọng bài viết đã giúp bạn nắm rõ về các tiêu chuẩn và chọn cho mình được thiết bị máy lọc nước đạt được các chỉ tiêu trên. Bạn có thể tham khảo 1 số dòng máy lọc nước AO Smith, Coway, máy lọc nước làm đá Chungho,...