Dòng nước chúng ta sử dụng hàng ngày không phải lúc nào cũng đạt chuẩn, do đó tìm hiểu các tiêu chuẩn nước uống từ Bộ Y tế là điều cần thiết.
Các tiêu chuẩn nước uống được quy định bởi Bộ Y tế nhằm giúp người dân nhận biết và kiểm soát chất lượng nước uống tốt hơn. Bởi nguồn nước chính là yếu tố không kém phần quan trọng quyết định đến chất lượng cuộc sống con người. Hãy cùng HOMEAIR tìm hiểu kỹ hơn về các quy định bảo vệ sức khỏe đối với nguồn nước uống nhé!
Các tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y tế Việt Nam
Nước là hợp chất chiếm đến 70% cơ thể, vì vậy mà chất lượng nước ảnh hưởng đến chất lượng sức khỏe người dùng. Mỗi người cần có trách nhiệm xem xét, kiểm tra chất lượng nguồn nước cũng như trách nhiệm đối với sức khỏe của bản thân.
Nguồn nước ngày nay càng lâm vào tình trạng ô nhiễm từ chất thải sản xuất, rác thải sinh hoạt, chất thải từ kim loại nặng như Chì (Pb), Sắt (Fe), Mangan (Mn), Clo dư,... Đây đều là những hợp chất có hại, chứa vô số ký sinh trùng làm ảnh hưởng đến sức khỏe tiêu hóa, hệ thống miễn dịch, thần kinh của cơ thể.
Để nâng cao sức khỏe từ bên trong và đảm bảo an toàn vệ sinh nguồn nước, tìm hiểu về chính là tiêu chí hàng đầu để bảo vệ sức khỏe bản thân.
Tiêu chuẩn QCVN 6-1:2010/BYT được xem là tiêu chuẩn nghiêm ngặt nhất về nguồn nước được Bộ Y tế ban hành. Đó là bởi lượng nước đưa trực tiếp vào cơ thể bao giờ cũng cần đảm bảo an toàn. Theo đó, Bộ Y tế đã quy định 21 chỉ tiêu lý hóa cùng 7 chỉ tiêu sinh vật cụ thể như sau:
Tên chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa |
Phân loại chỉ tiêu |
Stibi, mg/l |
0,02 |
A |
Arsen, mg/l |
0,01 |
A |
Bari, mg/l |
0,7 |
A |
Bor, mg/l |
0,5 |
A |
Bromat, mg/l |
0,01 |
A |
Cadimi, mg/l |
0,003 |
A |
Clo, mg/l |
5 |
A |
Clorat, mg/l |
0,7 |
A |
Clorit, mg/l |
0,7 |
A |
Crom, mg/l |
0,05 |
A |
Đồng, mg/l |
2 |
A |
Cyanid, mg/l |
0,07 |
A |
Fluorid, mg/l |
1,5 |
A |
Chì, mg/l |
0,01 |
A |
Mangan, mg/l |
0,4 |
A |
Thủy ngân, mg/l |
0,006 |
A |
Molybdenum, mg/l |
0,07 |
A |
Nickel, mg/l |
0,07 |
A |
Nitrat, mg/l |
50 |
A |
Nitrit, mg/l |
3 |
A |
Selen, mg/l |
0,01 |
A |
Hoạt độ phóng xạ a, Bq/l |
0,5 |
B |
Hoạt độ phóng xạ b, Bq/l |
1 |
B |
Chú thích:
Thông thường, các tiêu chuẩn nước uống về chỉ tiêu vi sinh vật sẽ được kiểm định 2 lần để đạt được độ đạt chuẩn cao nhất.
Chỉ tiêu |
Lượng mẫu |
Yêu cầu |
Phân loại chỉ tiêu |
|
1 x 250 ml |
Không phát hiện bất kỳ hiện tượng E. coli hoặc coliform chịu nhiệt trong bất kỳ mẫu nào |
A |
|
1 x 250 ml |
- Cần tiến hành kiểm tra lần thứ hai nếu số vi khuẩn (bào tử) là 1 và 2 - Cần loại bỏ nếu số vi khuẩn (bào tử) > 2 |
A |
|
1 x 250 ml |
A |
|
|
1 x 250 ml |
A |
|
|
1 x 250 ml |
A |
Sau khi đã kiểm tra chỉ tiêu lần 1, nguồn nước cần trải qua kiểm định lần nữa mới được xem là đạt chuẩn nước uống có thể tiêu thụ vào cơ thể trực tiếp. Đây là chỉ tiêu cuối cùng và cự kỳ quan trọng trong chỉ tiêu vi sinh vật đối với các tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y tế.
Chỉ tiêu |
Giới hạn tối đa cho phép (Trong 1 ml sản phẩm) |
Phân loại chỉ tiêu |
|||
n |
c |
n |
M |
||
|
4 |
1 |
0 |
2 |
A |
|
4 |
1 |
0 |
2 |
A |
|
4 |
1 |
0 |
2 |
A |
|
4 |
1 |
0 |
2 |
A |
Chú thích về bảng vi sinh vật trong các tiêu chuẩn nước uống đạt chuẩn từ BYT:
STT |
Tên chỉ tiêu |
Đơn vị |
Giới hạn tối đa cho phép |
Mức độ giám sát |
1 |
Màu sắc |
TCU |
15 |
A |
2 |
Mùi vị |
- |
Không có mùi, vị lạ |
A |
3 |
Độ đục |
NTU |
2 |
A |
4 |
pH |
- |
Trong khoảng 6,5 - 8,5 |
A |
5 |
Độ cứng, tính theo CaCO3 |
mg/l |
300 |
A |
6 |
Tổng chất rắn hoà tan (TDS) |
mg/l |
1000 |
A |
7 |
Hàm lượng Nhôm |
mg/l |
0,2 |
B |
8 |
Hàm lượng Amoni |
mg/l |
3 |
B |
9 |
Hàm lượng Antimon |
mg/l |
0,005 |
C |
10 |
Hàm lượng Asen tổng số |
mg/l |
0,01 |
B |
11 |
Hàm lượng Bari |
mg/l |
0,7 |
C |
12 |
Hàm lượng Bo, Borat và Axit boric |
mg/l |
0,3 |
C |
13 |
Hàm lượng Cadimi |
mg/l |
0,003 |
C |
14 |
Hàm lượng Clorua |
mg/l |
250- 300 |
A |
15 |
Hàm lượng Crom tổng số |
mg/l |
0,05 |
C |
16 |
Hàm lượng Đồng tổng số |
mg/l |
1 |
C |
17 |
Hàm lượng Xyanua |
mg/l |
0,07 |
C |
18 |
Hàm lượng Florua |
mg/l |
1,5 |
B |
19 |
Hàm lượng Hydro sunfua |
mg/l |
0,05 |
B |
20 |
Tổng hàm lượng Sắt (Fe2+ + Fe3+) |
mg/l |
0,3 |
A |
21 |
Hàm lượng Chì |
mg/l |
0,01 |
B |
22 |
Hàm lượng Mangan tổng số |
mg/l |
0,3 |
A |
23 |
Hàm lượng Thuỷ ngân tổng số |
mg/l |
0,001 |
B |
24 |
Hàm lượng Molybden |
mg/l |
0,07 |
C |
25 |
Hàm lượng Niken |
mg/l |
0,02 |
C |
26 |
Hàm lượng Nitrat |
mg/l |
50 |
A |
27 |
Hàm lượng Nitrit |
mg/l |
3 |
A |
28 |
Hàm lượng Selen |
mg/l |
0,01 |
C |
29 |
Hàm lượng Natri |
mg/l |
200 |
B |
30 |
Hàm lượng Sunphat |
mg/l |
250 |
A |
31 |
Hàm lượng Kẽm |
mg/l |
3 |
C |
32 |
Chỉ số Pecmanganat |
mg/l |
2 |
A |
Trên đây là những thông tin về các tiêu chuẩn nước uống của Bộ Y tế mà bạn nên biết. Hy vọng bài viết đã giúp bạn nắm rõ về các tiêu chuẩn và chọn cho mình được thiết bị máy lọc nước đạt được các chỉ tiêu trên. Bạn có thể tham khảo 1 số dòng máy lọc nước AO Smith, Coway, máy lọc nước làm đá Chungho,...